Gia đình Lưu_Thắng_(Trung_Sơn_vương)

  • Cha: Hán Cảnh Đế Lưu Khải (刘启)
  • Mẹ: Giả phu nhân (贾夫人)
  • Anh
    • Thái tử → Lâm Giang Mẫn vương Lưu Vinh (临江闵王刘荣)
    • Hà Gian Hiến vương Lưu Đức (河间献王刘德)
    • Lâm Giang Ai vương Lưu Át (临江哀王刘阏于)
    • Lỗ Cung vương Lưu Dư (鲁恭王刘余)
    • Giang Đô Dịch vương Lưu Phi (江都易王刘非)
    • Trường Sa Định vương Lưu Phát (长沙定王刘发)
    • Triệu Kính Túc vương Lưu Bành Tổ (赵敬肃王刘彭祖)
    • Giao Tây Vũ vương Lưu Đoan (胶西王刘端)
  • Em
    • Hán Vũ Đế Lưu Triệt (汉武帝刘彻)
    • Quảng Xuyên Huệ vương Lưu Việt (广川惠王刘越)
    • Giao Đông Khang vương Lưu Kí (胶东康王刘寄)
    • Thanh Hà Ai vương Lưu Thăng (清河哀王刘乘)
    • Thường Sơn Hiến vương Lưu Thuấn (常山宪王刘舜)
  • Chị em gái
    • Bình Dương công chúa (平阳公主)
    • Nam Cung công chúa (南宫公主)
    • Long Lự công chúa (隆虑公主)
  • Vợ: Vương phi Đậu thị (cháu của Đậu thái hậu nhà Hán)
  • Con cái
    • Trung Sơn Ai vương Lưu Xương (中山哀王刘昌)
    • Quảng Vọng Tiết hầu Lưu Trung (广望节侯刘忠)
    • Tương Lương hầu Lưu Triều Bình (将梁侯刘朝平)
    • Tân Quán hầu Lưu Vị Ương (薪馆侯刘未央)
    • Lục Thành hầu Lưu Trinh (陆城侯刘贞), là tổ tiên trực hệ của Hán Chiêu Liệt Đế Lưu Bị
    • Tân Xư hầu Lưu Gia (薪处侯刘嘉)
    • Lục Địa hầu Lưu Nghĩa (陆地侯刘义)
    • Lâm Lạc Đốn hầu Lưu Quang (临乐敦侯刘光)
    • Đông Dã Đái hầu Lưu Chương (东野戴侯刘章)
    • Cao Bình hầu Lưu Hỉ (高平侯刘喜)
    • Quảng Xuyên hầu Lưu Pha (广川侯刘颇)
    • Thừa Khâu Tiết hầu Lưu Tương Dạ (乘丘节侯刘将夜)
    • Cao Khâu Ai hầu Lưu Phá Hồ (高丘哀侯刘破胡)
    • Liễu Túc Di hầu Lưu Cái (柳宿夷侯刘盖)
    • Nhung Khâu hầu Lưu Nhương (戎丘侯刘让)
    • Phàn Dư Tiết hầu Lưu Tu (樊舆节侯刘修)
    • An Đôn Vũ hầu Lưu Truyện Phú (安敦于侯刘传富)
    • An Hiểm hầu Lưu Ứng (安险侯刘应)
    • An Đạo hầu Lưu Khôi (安道侯刘恢)
    • Bành hầu Lưu Khuất Ly (澎侯刘屈氂), cuối thời Vũ Đế, Khuất Ly được phong làm thừa tướng